Từ điển Thiều Chửu
訾 - tí/ti/tì
① Rỉa rói, chỉ trích cái lỗi của người ra mà chê trách gọi là tí. ||② Lường, cân nhắc. ||③ Hán. ||④ Nghĩ. ||⑤ Bệnh, cái bệnh, ||⑥ Xấu, không tốt. ||⑦ Mắng nhiếc. Cũng đọc là tì.

Từ điển Trần Văn Chánh
訾 - ti
(văn) ① Khuyết điểm, nhược điểm, thiếu sót; ② Tính toán, cân nhắc, đánh giá; ③ (Thức ăn) tồi, đạm bạc, sơ sài; ④ [Zi] (Họ) Ti. Xem 訾 [zê].

Từ điển Trần Văn Chánh
訾 - tí
(văn) Nói xấu, xỉa xói, công kích, chỉ trích: 訾議 Nói xấu, chê bai. Xem 訾 [zi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
訾 - tí
Chê bai — Nói xấu.